LUÂN LÝ THẦN HỌC CÔNG GIÁO
Mục lục
9. ĐR2-Tôn kính Danh Chúa (DanhChúa, ĐứcMẹ, Các thánh, phạm lời thề) | |
10. ĐR3-Thánh hóa Chúa nhật, Lễ buộc (buộcdựlễ, điềukiệndựlễtửtế, miễndựlễ, nghỉngơi) | |
3. Luật Luân lý (phân chia, thi hành, giải thích, chấm dứt) | 11. ĐR4-Thảo kính cha mẹ (bổnphậnchamẹ, bổnphậnconcái, vớiquốcgia, vớigiáohội) |
4. Hành vi nhân linh (nhân sinh, nhân linh, luân lý, siêu nhiên, cản trở) | (Tôn trọng sức khỏe, Tự vệ, Giải phẫu, Kéo dài Sự Sống, Đón nhận cái chết, Tự sát, Sát nhân (Cố sát/ Ngộ sát) Sát nhi (Phá thai), Trợ tử (để chết êm), Làm gương xấu, Tội quyến dụ, Cộng tác việc tội) |
5. Lương tâm con người (các loại lương tâm, hànhđộng khi nghi ngờ, huấn luyện) | 13. ĐR6,9-Trong sạch, Hôn nhân (Quyền lợi vợ chồng, con cái, Con cái nhờ kỹ thuật, Điều hòa sinh sản, Ngừa thai , Khiêu dâm, Thủ dâm, Thông dâm, Mại dâm, Hiếp dâm, Ngoại tình, Loạn luân, Ly thân, Ly dị và tái hôn, Hôn phối thử, Đồngtínhluyến ái) |
6. Các Môn phái Luân lý (hữu lí hơn, đồng hữu lí, hữu lí) | 14.ĐR7,10Chớ lấy, chớ muốn lấy (quyềntưhữu, thủđắctàisản, xâmphạmtưhữu, khếước, dichúc, thờihiệu, gianlận, trộmcắp,lấytrộm, lấybù, bồihoànthiệthại, bùtrốnthuế, cáchnhận, cáchthabồihoàn) |
15. ĐR8-Sự thật, trọng danh giá (chứnggian, thềgian, nóidối, nóilối, nói giấu, lờithề, lờihứa, bí mật, danhdự, nhụcmạ, nói xấu, giữ ấn tòa GT) | |
8. ĐR1-Thờ mộtChúa (đức TinCậy Mến,cầunguyện,lễMisa,khấn,hứa, tộiphạmđứcThờphượng) |
Thần học Luân lý
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét